Thực đơn
Gliese_581g Đặc điểm vật lýGliese 581g có khối lượng gấp 3-4 lần Trái Đất, cho thấy nó có thể có nhiều đá và đủ trọng lực để giữ bầu khí quyển. Trọng lực trên bề mặt của Gliese 581g có thể ngang bằng hoặc cao hơn chút ít so với Trái Đất, do đó, con người hoàn toàn có thể đi lại dễ dàng. Như vậy, Gliese 581g đã hội đủ hai yếu tố quan trọng là nước và bầu khí quyển giúp duy trì sự sống trên hành tinh [9]
Nếu Gliese 581g chứa đá giống Trái Đất, đường kính của nó sẽ gấp từ 1,2 tới 1,4 lần Trái Đất. Lực hút bề mặt của nó có thể tương đương hoặc lớn hơn một chút so với Địa Cầu nên con người có thể đứng thẳng và bước dễ dàng trên đó. Nếu khối lượng của nó gấp 3 lần Trái Đất thì ta nặng gấp 3 lần nhưng bán kính của nó dài gấp 1,2 nên ta nặng gấp 1,2 lần, dù vậy cần kết quả chỉ chắc chắn khi các nhà khoa học đến nơi đo đạc
Chưa rõ về bề mặt của gliese 581 g, thậm chí người ta còn chưa rõ có nước, đất trên đó không. Tuy nhiên vẫn nhiều khả năng có nước và đất trên đó
Gliese 581g chỉ xoay quanh ngôi sao lùn đỏ trong gần 37 ngày. Hành tinh mới được phát hiện có một mặt luôn quay về phía ngôi sao chủ của nó, vì vậy mặt này luôn tràn ngập trong ánh sáng, còn mặt kia luôn chìm trong bóng tối. Nhiệt độ bề mặt của hành tinh giảm dần khi đi về phía mặt tối, và tăng dần khi đi về phía sáng. Do vậy, các nhà khoa học đánh giá phần con người có thể ở được là giữa đường sáng và tối.
Các nhà nghiên cứu ước tính nhiệt độ trung bình trên hành tinh vào khoảng từ -31 đến -12 độ C. Tuy nhiên, nhiệt độ thực cũng có thể đi từ "nóng kinh hoàng trên mặt quay về phía ngôi sao tới băng giá ở mặt tối.
So sánh Nhiệt độ | Sao Kim | Trái Đất | Gliese 581g | Sao Hỏa |
Nhiệt độ cân bằng toàn cầu | 307 K 34 °C 93 °F | 255 K −18 °C −0.4 °F | 209 K tới 228 K −64 °C tới −45 °C −83 °F tới −49 °F | 206 K −67 °C −88.6 °F |
+ Hiệu ứng KNK của Sao Kim | 737 K 464 °C 867 °F | |||
+ Hiệu ứng KNK của Trái Đất | 288 K 15 °C 59 °F | 236 K tới 261 K −37 °C tới −12 °C −35 °F to 10 °F | ||
+ Hiệu ứng KNK của Sao Hỏa | 210 K −63 °C −81 °F | |||
Khóa thủy triều | Gần có | Không có | Có khả năng | Không có |
Suất phản chiếu Bond toàn cầu | 0.9 | 0.29 | 0.5 tới 0.3 | 0.25 |
Tham khảo[1][7][10][11][12] |
Thực đơn
Gliese_581g Đặc điểm vật lýLiên quan
Gliese 581g Gliese 581 Gliese 876 Gliese 667 Gliese 667 Cc Gliese 1214 b Gliese 436 Gliese 710 Gliese 581 d Gliese 832Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Gliese_581g http://www.space.com/16722-top-5-habitable-alien-p... http://news.ucsc.edu/2010/09/planet.html http://solarsystem.jpl.nasa.gov/planets/profile.cf... http://www.nasa.gov/topics/universe/features/glies... //arxiv.org/abs/1009.5733 //arxiv.org/abs/1207.4515 //doi.org/10.1002%2Fasna.201211707 //doi.org/10.1016%2Fj.icarus.2005.12.014 //doi.org/10.1016%2Fj.icarus.2007.07.011 //doi.org/10.1088%2F0004-637X%2F723%2F1%2F954